Văn bản từ trường mầm non
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 -2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Cân nặng bình thường: 98/100, tỉ lệ 98% - Thừa cân: 2/100, tỉ lệ 2% | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Cân nặng bình thường: 350/356, tỉ lệ: 98,3% - Thừa cân: 6/356, tỉ lệ: 1% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Chương trình giáo dục mầm non và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT Sửa đổi chương trình giáo dục mầm non và theo sách hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. | - Thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Chương trình giáo dục mầm non và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT Sửa đổi chương trình giáo dục mầm non và theo sách hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Có một số tố chất vận động ban đầu. - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngon tay. - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. - Thích tìm hiều, khám phá thế giới xung quanh. - Có sự nhạy cảm các giác quan. - Có khả năng quan sat, nhận xét, ghi nhớ và diễn đtạ hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về ban thân và sự vật, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. - Nghe hiểu đượ các yêu cầu đơn giản bằng lời nói - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giảng bằng lời nói, cử chỉ. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói - Hồn nhiên trong giáo tiếp. - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. - Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện…
| - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi bàn tay - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe - Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân - Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh - Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói…) với ngôn ngữ nói là chủ yếu - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán - Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc,viết. - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người,sự vật,hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất các nhân:mạnh dan,tự tin,tự lực. - Có một số kỹ năng sống:tôn trọng,hợp tác,thân thiện,quan tâm,chia sẻ. - Thực hiện một số qui tắc,qui định trong sinh hoạt gia đình,trường lớp mầm non,cộng đồng gần gủi. - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên,cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc,sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc,tạo hình. - Yêu thích,hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức ăn: - Xây dựng chế độ ăn,khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Số bữa ăn: hai bữa chính+mộtbữaphụ(Sáng,trưa,xế). - Nước uống:khoảng 1,6 lít -2,0 lít/trew/ngày (Kể cả nước trong thức ăn). - Xây dựng thực đơn hàng ngày,theo tuân,theo mùa. Tổ chức ngủ: Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút). Vệ sinh: - Vệ sinh cá nhân. - Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phong nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải. Chăm sóc sức khỏe và an toàn: - Khám sức khỏe định kỳ 2 lần/1 năm học. - Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao theo lứa tuổi.Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì. - Phòng tránh các bệnh thường gặp - Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp. | Tổ chức ăn: - Xây dựng chế độ ăn,khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Số bữa ăn: hai bữa chính+một bữa phụ(Sáng,trưa,xế). - Nước uống:khoảng 1,6 lít -2,0 lít/trew/ngày (Kể cả nước trong thức ăn). - Xây dựng thực đơn hàng ngày,theo tuân,theo mùa. Tổ chức ngủ: Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút). Vệ sinh: - Vệ sinh cá nhân. - Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phong nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải. Chăm sóc sức khỏe và an toàn: - Khám sức khỏe định kỳ 2 lần/1 năm học. - Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao theo lứa tuổi.Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì. - Phòng tránh các bệnh thường gặp - Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp. |
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019 |
HUỲNH THỊ THU DIỄM
Biểu mẫu 02
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 393 |
| 37 | 51 | 85 | 107 | 113 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 10 |
| 1 | 0 | 1 | 5 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 439 |
| 39 | 58 | 91 | 115 | 136 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 17 |
| 1 | 2 | 9 | 5 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 36 |
| 1 | 7 | 5 | 3 | 20 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
| 40 | 60 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 100 | 120 | 136 |
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019 |
HUỲNH THỊ THU DIỄM
Biểu mẫu 03
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng |
| Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 17 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 400 | 456 trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 400 |
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 60 |
|
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 21 |
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 9 |
|
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 50 |
|
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 90 |
|
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 115 |
|
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/nhóm (lớp) Mẫu giáo lớn: đầy đủ |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 94 danh mục |
|
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 5 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 18 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | … |
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | X |
| X |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIV | Kết nối internet | X |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XVI | Tường rào xây | X |
|
.. | .... |
|
|
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019. |
HUỲNH THỊ THU DIỄM
Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 34 |
|
| 4 | 5 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà trẻ | 10 |
|
|
| 1 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo | 24 |
|
| 4 | 4 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhân viên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên khác | 9 |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019
Huỳnh Thị Thu Diễm
|
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 -2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Cân nặng bình thường: 98/100, tỉ lệ 98% - Thừa cân: 2/100, tỉ lệ 2% | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Cân nặng bình thường: 350/356, tỉ lệ: 98,3% - Thừa cân: 6/356, tỉ lệ: 1% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Chương trình giáo dục mầm non và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT Sửa đổi chương trình giáo dục mầm non và theo sách hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. | - Thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục trẻ theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Chương trình giáo dục mầm non và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT Sửa đổi chương trình giáo dục mầm non và theo sách hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Có một số tố chất vận động ban đầu. - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngon tay. - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. - Thích tìm hiều, khám phá thế giới xung quanh. - Có sự nhạy cảm các giác quan. - Có khả năng quan sat, nhận xét, ghi nhớ và diễn đtạ hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về ban thân và sự vật, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. - Nghe hiểu đượ các yêu cầu đơn giản bằng lời nói - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giảng bằng lời nói, cử chỉ. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói - Hồn nhiên trong giáo tiếp. - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. - Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện…
| - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi bàn tay - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe - Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân - Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh - Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói…) với ngôn ngữ nói là chủ yếu - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán - Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc,viết. - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người,sự vật,hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất các nhân:mạnh dan,tự tin,tự lực. - Có một số kỹ năng sống:tôn trọng,hợp tác,thân thiện,quan tâm,chia sẻ. - Thực hiện một số qui tắc,qui định trong sinh hoạt gia đình,trường lớp mầm non,cộng đồng gần gủi. - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên,cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc,sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc,tạo hình. - Yêu thích,hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức ăn: - Xây dựng chế độ ăn,khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Số bữa ăn: hai bữa chính+mộtbữaphụ(Sáng,trưa,xế). - Nước uống:khoảng 1,6 lít -2,0 lít/trew/ngày (Kể cả nước trong thức ăn). - Xây dựng thực đơn hàng ngày,theo tuân,theo mùa. Tổ chức ngủ: Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút). Vệ sinh: - Vệ sinh cá nhân. - Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phong nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải. Chăm sóc sức khỏe và an toàn: - Khám sức khỏe định kỳ 2 lần/1 năm học. - Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao theo lứa tuổi.Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì. - Phòng tránh các bệnh thường gặp - Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp. | Tổ chức ăn: - Xây dựng chế độ ăn,khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Số bữa ăn: hai bữa chính+một bữa phụ(Sáng,trưa,xế). - Nước uống:khoảng 1,6 lít -2,0 lít/trew/ngày (Kể cả nước trong thức ăn). - Xây dựng thực đơn hàng ngày,theo tuân,theo mùa. Tổ chức ngủ: Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút). Vệ sinh: - Vệ sinh cá nhân. - Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phong nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải. Chăm sóc sức khỏe và an toàn: - Khám sức khỏe định kỳ 2 lần/1 năm học. - Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao theo lứa tuổi.Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì. - Phòng tránh các bệnh thường gặp - Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp. |
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019 |
HUỲNH THỊ THU DIỄM
Biểu mẫu 02
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 456 |
| 40 | 60 | 100 | 120 | 136 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 393 |
| 37 | 51 | 85 | 107 | 113 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 10 |
| 1 | 0 | 1 | 5 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 439 |
| 39 | 58 | 91 | 115 | 136 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 17 |
| 1 | 2 | 9 | 5 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 36 |
| 1 | 7 | 5 | 3 | 20 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
| 40 | 60 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 100 | 120 | 136 |
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019 |
HUỲNH THỊ THU DIỄM
Biểu mẫu 03
UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng |
| Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 17 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 400 | 456 trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 400 |
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 60 |
|
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 21 |
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 9 |
|
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 50 |
|
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 90 |
|
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 115 |
|
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/nhóm (lớp) Mẫu giáo lớn: đầy đủ |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 94 danh mục |
|
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 5 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 18 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | … |
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | X |
| X |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIV | Kết nối internet | X |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XVI | Tường rào xây | X |
|
.. | .... |
|
|
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019. |
HUỲNH THỊ THU DIỄM
Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MẦM NON ĐỒ RÊ MÍ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo viên | 34 |
|
| 4 | 5 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà trẻ | 10 |
|
|
| 1 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mẫu giáo | 24 |
|
| 4 | 4 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhân viên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên khác | 9 |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày ….. tháng …. năm 2019
Huỳnh Thị Thu Diễm
|